Điển Cứu Về Tôm
for R&D – Education – Market development

 

Mời Anh Chị click xem thông tin chi tiết về con TÔM dưới góc nhìn của Vạn Vật Học, giá trị dinh dưỡng và tiềm năng kinh tế thị trường ở Việt Nam và thế giới.

Biên soạn phát triển: Tiểu Ban Thuỷ sản Thư viện GAP Library – TTNSV.

 

Tổng quan ngành tôm
Sản lượng

Việt Nam có hơn 600.000 ha nuôi tôm với hai loài tôm sú và tôm trắng.

Việt Nam là nước sản xuất tôm sú hàng đầu thế giới với sản lượng 300.000 tấn mỗi năm. Đây là loài nuôi truyền thống của Việt Nam trong khi tôm trắng được nuôi ở nhiều tỉnh trong nước kể từ năm 2008.

 Các vùng nuôi chính tập trung ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. 5 tỉnh có diện tích nuôi tôm lớn nhất gồm Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bến Tre và Kiên Giang.

Chế biến và xuất khẩu

Ngành tôm đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu thủy sản Việt Nam ra thế giới trong suốt 2 thập kỷ qua. Hàng năm, ngành tôm đóng góp khoảng 40- 45% tổng giá trị XK thủy sản, tương đương 3,5- 4 tỷ USD. Hiện tôm Việt Nam được xuất khẩu đến 100 quốc gia, trong đó 5 thị trường lớn nhất gồm: Châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc. Với những nỗ lực không ngừng, Việt Nam đã trở thành nước cung cấp tôm đứng thứ hai thế giới với giá trị XK chiếm 13-14% tổng giá trị XK tôm của toàn thế giới.

Việt Nam có nhiều lợi thế để phát triển ngành tôm, đặc biệt là ở đồng bằng sông Cửu Long, nơi chiếm 95% sản lượng tôm và cũng là trung tâm của các nhà máy chế biến tôm. Cho đến nay, có khoảng 200 nhà máy chế biến tôm được Ủy ban Châu Âu phê duyệt với các cuộc kiểm tra thực địa định kỳ ngay tại Việt Nam.

Phát triển bền vững —> Đọc thêm
Nguồn VASEP

MỤC LỤC

NHẬN ĐỊNH CHUNG.

Sản xuất – xuất khẩu.

Vị thế của tôm Việt Nam trên thế giới

SẢN XUẤT TÔM VIỆT NAM.

Sản lượng.

Kết quả sản xuất và ương dưỡng giống trong năm 2021

Diễn biến giá tôm.

3.1. Giá tôm chân trắng

3.2. Giá tôm sú.

3.3. Xu hướng giá tôm năm 2021.

III. XUẤT KHẨU TÔM.

Nhận định chung

Sản phẩm tôm xuất khẩu.

2.1.Tôm chân trắng.

2.2. Tôm sú.

2.3. Tôm khác.

Thị trường.

3.1. Nhận định chung.

3.2. Thị trường Mỹ.

3.3. Thị trường Nhật Bản.

3.4. Thị trường EU.

3.5. Thị trường Trung Quốc. 41

3.6. Thị trường Hàn  Quốc. 47

3.7. Thị trường Australia. 50

Doanh nghiệp xuất khẩu tôm.. 54

Xuất khẩu tôm theo địa phương. 62

NHẬP KHẨU TÔM.. 63

Sản phẩm tôm nhập khẩu. 63

Nguồn cung cấp. 63

DỰ BÁO TỚI NĂM 2025. 64

Cơ hội – Thách thức. 64

 

PHỤ LỤC.. 67

Phụ lục 1. Thuế nhập khẩu tôm đông lạnh và tôm chế biến tại các thị trường. 67

Phụ lục 2. Thống kê xuất nhập khẩu tôm của thế giới 2016-2020. 72

Phụ lục 3. Thống kê nhập khẩu tôm của thị trường Mỹ, 2016-2021. 73

Phụ lục 4.  Thống kê nhập khẩu tôm của Nhật Bản, 2016-2021. 74

Phụ lục 5. Thống kê nhập khẩu tôm của EU, 2016-2020. 76

Phụ lục 6. Thống kê nhập khẩu tôm của Trung Quốc, 2016-2021. 77

Phụ lục 7. Thống kê nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, 2016-2021. 78

Phụ lục 8. Thống kê nhập khẩu tôm của Australia, 2016-2021. 79

Phụ lục 9. Thống kê xuất khẩu tôm của Ấn Độ, 2016-2021. 80

Phụ lục 10. Thống kê xuất khẩu tôm của Ecuador, 2016-2021. 80

Phụ lục 11. Thống kê xuất khẩu tôm của Thái Lan, 2016-2021. 80

Farmext - Ứng dụng quản lý trại tôm cá - Tép Bạc

Liên kết website hữu ích